CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 10 tháng 2 năm 2019 tốt xấu - Luận tử vi ngày 10/2/2019

     

    Xem ngày 10 tháng 2 năm 2019 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 10 2 2019, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 10/2/2019, xem ngày 10 tháng 2 năm 2019 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 10 tháng 2 năm 2019. Tử vi ngày 10 2 2019 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 10-2-2019 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 10/2/2019 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 10-2-2019 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)


    Ngày Mậu Dần - Thành đầu Thổ
    Ngày hung


    Ngày Dần nhị hợp Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


    Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hình Tỵ, hại Tỵ, tuyệt Dậu.

    Thiên Hình

    Loại ngày: Hắc Đạo

    Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


    Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
    Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
    Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
    Ngoại lệ:
    Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
    Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày an táng
    Xem ngày sửa mộ

    Sao Tốt: Nguyệt n: Vạn sự an. Mãn đức tinh: Vạn sự an. Yếu yên (thiên quý): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

    Sao Xấu: Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Lục Bất thành: Kiêng cữ xây dựng. Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Kiêng cữ xây dựng. Thiên Hình Hắc Đạo : Kiêng cữ mọi việc.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân

    Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.