CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 22/4/2024 đến ngày 28/4/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 10 tháng 6 năm 2017 tốt xấu - Luận tử vi ngày 10/6/2017

     

    Xem ngày 10 tháng 6 năm 2017 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 10 6 2017, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 10/6/2017, xem ngày 10 tháng 6 năm 2017 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 10 tháng 6 năm 2017. Tử vi ngày 10 6 2017 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 10-6-2017 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 10/6/2017 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 10-6-2017 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)


    Ngày Mậu Thìn - Đại lâm Mộc
    Ngày cát


    Ngày Thìn nhị hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục


    Ngày Thìn xung với Tuất, phá> Sửu, hình Mùi, hình Thìn, hại Mão, tuyệt Tuất.

    Thiên Lao

    Loại ngày: Hắc Đạo

    khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát Chủ Dương kỵ nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, buôn bán kinh doanh, nhận việc và mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định tính hành các việc trên vui lòng xem Xem ngày tốt xấu để chọn được ngày tốt phù hợp.


    Sao Đê thổ Lạc chiếu ngày - Ngày xấu
    Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
    Sao Đê Đại Hung, ngày có sao đê chủ sự không có việc gì tốt.
    Ngoại lệ:
    Sao Đê tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt.
    Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa, an táng, cưới hỏi, xuất hành Kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho nó.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày làm nhà
    Xem ngày cưới hỏi
    Xem ngày xuất hành
    Xem ngày sinh con

    Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Minh tinh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu) Yếu yên (thiên quý): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Đại Hồng Sa: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

    Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi kết hôn


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất

    Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.