CHUYÊN MỤC HOT
Xem ngày 11 tháng 11 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 11 11 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 11/11/2022, xem ngày 11 tháng 11 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 11 tháng 11 năm 2022. Tử vi ngày 11 11 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 11-11-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 11/11/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 11-11-2022 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Tư Mệnh Loại ngày: Hoàng Đạo Tốt mọi việc |
|||
|
|
||
Sao Quỷ kim Dương chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú - Kim tinh, sao xấu |
Tốt cho các công việc như an táng, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Quỷ gặp ngày Tý thì Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Sao Quỷ gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. Sao Quỷ nhằm ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, Kỵ nhất đi thuyền. |
Khởi tạo việc chi cũng hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà Xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày đào giếng Xem ngày động thổ |
|
Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Hoàng n: Vạn sự an. |
Sao Xấu: Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Tội chỉ: Kiêng cữ tế tự, tố tụng kiện cáo. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất |
||
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo