CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 11 tháng 12 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 11/12/2022

     

    Xem ngày 11 tháng 12 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 11 12 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 11/12/2022, xem ngày 11 tháng 12 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 11 tháng 12 năm 2022. Tử vi ngày 11 12 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 11-12-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 11/12/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 11-12-2022 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)


    Ngày Mậu Tuất - Bình địa Mộc
    Ngày cát


    Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


    Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi, hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

    Thiên Hình

    Loại ngày: Hắc Đạo

    Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


    Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
    Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
    Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
    Ngoại lệ:
    Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
    Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày an táng
    Xem ngày sửa mộ

    Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự an, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Đại Hồng Sa: Vạn sự an.

    Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kiêng cữ mọi việc. Hoang vu: Vạn sự hung. Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ. Tứ thời cô quả: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Quỷ khốc: Kiêng cữ tế tự, an táng chôn cất.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ

    Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.