CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 12 tháng 10 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 12/10/2022

     

    Xem ngày 12 tháng 10 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 12 10 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 12/10/2022, xem ngày 12 tháng 10 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 12 tháng 10 năm 2022. Tử vi ngày 12 10 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 12-10-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 12/10/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 12-10-2022 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)


    Ngày Mậu Tuất - Bình địa Mộc
    Ngày cát


    Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


    Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi, hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

    Bạch Hổ

    Loại ngày: Hắc Đạo

    Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


    Sao Sâm thủy Viên chiếu ngày - Ngày tốt
    Bình Tú - Thủy tinh, sao tốt
    Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương.
    Ngoại lệ:
    Sao Sâm gặp ngày Tuất thì Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
    Kỵ cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường, kết giao bạn bè.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
    Xem ngày chôn cất
    Xem ngày lót giường

    Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Mãn đức tinh: Vạn sự an.

    Sao Xấu: Bạch hổ: Kiêng cữ an táng chôn cất. Tội chỉ: Xấu với tế tự, tố tụng kiện cáo. Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Ly sàng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng chôn cất.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ

    Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.