CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 13 tháng 1 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 13/1/2022

     

    Xem ngày 13 tháng 1 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 13 1 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 13/1/2022, xem ngày 13 tháng 1 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 13 tháng 1 năm 2022. Tử vi ngày 13 1 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 13-1-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 13/1/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 13-1-2022 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)


    Ngày Bính Dần - Lô trung Hỏa
    Ngày cát


    Ngày Dần: nhị hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


    Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hại Tỵ, tuyệt Dậu

    Kim Quỹ

    Loại ngày: Hoàng Đạo

    Tốt về làm ăn, buôn bán thì đặng nhiều may mắn

    Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


    Sao Giác mộc Giao chiếu ngày - Ngày tốt
    Kiết Tú: Mộc tinh, sao tốt
    Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.
    Ngoại lệ:
    • Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

    • Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

    • Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

    Kỵ hung táng và cải táng, vì vậy, quý bạn nên chọn ngày tốt chôn cất gần nhất tại Xem ngày chôn cất

    Sao Tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. U Vi tinh: Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an.

    Sao Xấu: Kiếp sát: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng. Hoang vu: Vạn sự hung. Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân

    Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.