CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 13 tháng 4 năm 2019 tốt xấu - Luận tử vi ngày 13/4/2019

     

    Xem ngày 13 tháng 4 năm 2019 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 13 4 2019, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 13/4/2019, xem ngày 13 tháng 4 năm 2019 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 13 tháng 4 năm 2019. Tử vi ngày 13 4 2019 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 13-4-2019 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 13/4/2019 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 13-4-2019 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)


    Ngày Canh Thìn - Bạch lạp Kim
    Ngày cát


    Ngày Thìn nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục.


    Ngày Thìn xung với Tuất, phá Sửu, hình Mùi, hình Thìn, hại Mão, tuyệt Tuất.

    Thanh Long

    Loại ngày: Hoàng Đạo

    Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày xuất hành theo tuổi để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


    Sao Đê thổ Lạc chiếu ngày - Ngày xấu
    Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
    Sao Đê Đại Hung, ngày có sao đê chủ sự không có việc gì tốt.
    Ngoại lệ:
    Sao Đê tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt.
    Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa, an táng, cưới hỏi, xuất hành Kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho nó.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày làm nhà
    Xem ngày cưới hỏi
    Xem ngày xuất hành
    Xem ngày sinh con

    Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên Xá: Tốt cho tế tự, tố tụng, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng Kiêng cữ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí. Mãn đức tinh: Vạn sự an.

    Sao Xấu: Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Thiên ôn: Kiêng cữ xây dựng. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. Nguyệt Hình: Vạn sự hung. Phủ đầu dát: Kiêng cữ khởi tạo. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất

    Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.