CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 14 tháng 11 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 14/11/2022

     

    Xem ngày 14 tháng 11 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 14 11 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 14/11/2022, xem ngày 14 tháng 11 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 14 tháng 11 năm 2022. Tử vi ngày 14 11 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 14-11-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 14/11/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 14-11-2022 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Hợi (21:00-22:59)


    Ngày Tân Mùi - Lộ bàng Thổ
    Ngày cát


    Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


    Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

    Minh Đường

    Loại ngày: Hoàng Đạo

    Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

    Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


    Sao Trương nguyệt Lộc chiếu ngày - Ngày tốt
    Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
    Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
    Ngoại lệ:
    Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt.
    Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

    Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch. Phúc Sinh: Vạn sự an. Tam Hợp: Vạn sự an.

    Sao Xấu: Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu

    Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.