CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 16 tháng 11 năm 2019 tốt xấu - Luận tử vi ngày 16/11/2019

     

    Xem ngày 16 tháng 11 năm 2019 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 16 11 2019, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 16/11/2019, xem ngày 16 tháng 11 năm 2019 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 16 tháng 11 năm 2019. Tử vi ngày 16 11 2019 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 16-11-2019 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 16/11/2019 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 16-11-2019 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Tí (23:00-0:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Hợi (21:00-22:59)


    Ngày Đinh Tỵ - Sa trung Thổ
    Ngày cát


    Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


    Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

    Câu Trận

    Loại ngày: Hắc Đạo

    Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


    Sao Liễu thổ Chương chiếu ngày - Ngày xấu
    Hung Tú - Thổ tinh, sao xấu
    Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
    Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc đều tốt. Sao Liễu gặp ngày Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Sao Liễu gặp ngày Dần, Tuất rất Kỵ xây cất và chôn cất.
    Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày chôn cất
    Xem ngày dựng cửa chính
    Xem ngày đào giếng

    Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. U Vi tinh: Vạn sự an. Yếu yên (thiên quý): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn.

    Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng cữ động thổ. Phủ đầu dát: Kiêng cữ khởi tạo.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi

    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.