CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 18 tháng 6 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 18/6/2022

     

    Xem ngày 18 tháng 6 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 18 6 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 18/6/2022, xem ngày 18 tháng 6 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 18 tháng 6 năm 2022. Tử vi ngày 18 6 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 18-6-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 18/6/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 18-6-2022 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)


    Ngày Nhâm Dần - Kim bạc Kim
    Ngày cát


    Ngày Dần nhị hợp Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


    Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hình Tỵ, hại Tỵ, tuyệt Dậu.

    Bạch Hổ

    Loại ngày: Hắc Đạo

    Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    • :


    Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt
    Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt
    Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
    Ngoại lệ:
    Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
    Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày mua giường ngủ
    Xem ngày xuất hành

    Sao Tốt: Thiên đức hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Nguyệt Đức: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Thiên Quý: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Ích Hậu: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Tam Hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

    Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ an táng chôn cất. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt) Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Lôi công: Xấu với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Cô thần: Xấu với cưới hỏi kết hôn Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng chôn cất Ly sàng: Kỵ cưới hỏi kết hôn


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Thân, Canh Thân

    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.