Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 22 tháng 4 năm 2017 tốt xấu - Luận tử vi ngày 22/4/2017

 

Xem ngày 22 tháng 4 năm 2017 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 22 4 2017, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 22/4/2017, xem ngày 22 tháng 4 năm 2017 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 22 tháng 4 năm 2017. Tử vi ngày 22 4 2017 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 22-4-2017 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 22/4/2017 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 22-4-2017 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Kỷ Mão - Thành đầu Thổ
Ngày hung


Ngày Mão nhị hợp Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mão xung với Dậu, phá Ngọ, hình Tý, hại Thìn, tuyệt Thân.

Câu Trận

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Nữ thổ Bức chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
Tốt kết màn, cắt may quần áo.
Ngoại lệ:
Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng, không tốt việc gì.
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, cưới hỏi, đầu đơn kiện cáo.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày an táng
Xem ngày cưới theo tuổi

Sao Tốt: Yếu yên (thiên quý): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn.

Sao Xấu: Thiên Lại: Vạn sự hung. Nguyệt Hoả: Kiêng cữ lợp mái, đổ trần nhà, làm bếp. Câu Trận Hắc Đạo : Kiêng cữ an táng chôn cất. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng cữ động thổ.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.