CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 23 tháng 9 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 23/9/2022

     

    Xem ngày 23 tháng 9 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 23 9 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 23/9/2022, xem ngày 23 tháng 9 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 23 tháng 9 năm 2022. Tử vi ngày 23 9 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 23-9-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 23/9/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 23-9-2022 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Dậu (17:00-18:59)


    Ngày Kỷ Mão - Thành đầu Thổ
    Ngày hung


    Ngày Mão nhị hợp Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.


    Ngày Mão xung với Dậu, phá Ngọ, hình Tý, hại Thìn, tuyệt Thân.

    Minh Đường

    Loại ngày: Hoàng Đạo

    Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

    • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

    • :


    Sao Cang kim Long chiếu ngày - Ngày xấu
    Hung Tú: Kim tinh, sao xấu
    Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn.
    Ngoại lệ:
    Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại.
    Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt.
    Kỵ gả cưới, xây cất, xuất hành, chôn cất, kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc khác được thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng mục đích công việc tại:
    Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
    Xem ngày tốt xuất hành
    Xem ngày an táng
    Xem ngày động thổ
    Xem ngày giờ sinh con

    Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an.

    Sao Xấu: Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Hoang vu: Vạn sự hung. Thiên tặc: Kiêng cữ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn. Thần cách: Kiêng cữ tế tự. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Trùng phục: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng. Tội chỉ: Kiêng cữ tế tự, tố tụng kiện cáo. Ngũ hư: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Không phòng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi
    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu

    Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.