Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 27 tháng 5 năm 2017 tốt xấu - Luận tử vi ngày 27/5/2017

 

Xem ngày 27 tháng 5 năm 2017 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 27 5 2017, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 27/5/2017, xem ngày 27 tháng 5 năm 2017 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 27 tháng 5 năm 2017. Tử vi ngày 27 5 2017 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 27-5-2017 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 27/5/2017 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 27-5-2017 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Giáp Dần - Đại khê Thủy
Ngày cát


Ngày Dần nhị hợp Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hình Tỵ, hại Tỵ, tuyệt Dậu.

Bạch Hổ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt
Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Ngoại lệ:
Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Thiên đức hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Nguyệt Đức: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Thiên Quý: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Ích Hậu: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Tam Hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ an táng chôn cất. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt) Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Lôi công: Xấu với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Cô thần: Xấu với cưới hỏi kết hôn Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng chôn cất Ly sàng: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.