Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 31 tháng 3 năm 2017 tốt xấu - Luận tử vi ngày 31/3/2017

 

Xem ngày 31 tháng 3 năm 2017 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 31 3 2017, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 31/3/2017, xem ngày 31 tháng 3 năm 2017 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 31 tháng 3 năm 2017. Tử vi ngày 31 3 2017 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 31-3-2017 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 31/3/2017 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 31-3-2017 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Đinh Tỵ - Sa trung Thổ
Ngày cát


Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Lâu kim Cẩu chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Kim tinh, sao tốt
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Lâu gặp ngày Dậu thì Đăng Viên: Tạo tác đại lợi.
Sao Lâu gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
Sao Lâu gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Sao Lâu gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất Kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Kỵ đóng giường, lót giường, Kỵ xuất hành.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày lót giường
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Thiên Quý: Vạn sự an. Minh tinh: Vạn sự an. Thánh tâm: Vạn sự an nhất là cầu phúc, tế tự. Tam Hợp: Vạn sự an. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng. Không phòng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.