CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 6 tháng 5 năm 2019 tốt xấu - Luận tử vi ngày 6/5/2019

     

    Xem ngày 6 tháng 5 năm 2019 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 6 5 2019, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 6/5/2019, xem ngày 6 tháng 5 năm 2019 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 6 tháng 5 năm 2019. Tử vi ngày 6 5 2019 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 6-5-2019 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 6/5/2019 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 6-5-2019 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Dậu (17:00-18:59)


    Ngày Quý Mão - Kim bạc Kim
    Ngày cát


    Ngày Mão nhị hợp Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.


    Ngày Mão xung với Dậu, phá Ngọ, hình Tý, hại Thìn, tuyệt Thân.

    Huyền Vũ

    Loại ngày: Hắc Đạo

    Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát chủ âm kỵ nhất về mai táng, xây sửa mộ phần. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn muốn án táng hay tu sửa mộ phần cho người đã khuất trong thời gian này thì hãy xem tại Xem ngày chôn cất để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


    Sao Trương nguyệt Lộc chiếu ngày - Ngày tốt
    Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
    Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
    Ngoại lệ:
    Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt.
    Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

    Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. m Đức: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Phổ hộ: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

    Sao Xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ an táng chôn cất Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi kết hôn, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi kết hôn nhập trạch Sát chủ: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo, xây dựng


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu

    Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.