Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 8 tháng 5 năm 2017 tốt xấu - Luận tử vi ngày 8/5/2017

 

Xem ngày 8 tháng 5 năm 2017 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 8 5 2017, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 8/5/2017, xem ngày 8 tháng 5 năm 2017 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 8 tháng 5 năm 2017. Tử vi ngày 8 5 2017 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 8-5-2017 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 8/5/2017 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 8-5-2017 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Ất Mùi - Sa trung Kim
Ngày cát trung bình


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Trương nguyệt Lộc chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Ngoại lệ:
Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt.
Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Thiên phú (trực mãn): Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Ích Hậu: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn

Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi kết hôn Cửu không: Kỵ khai trương, xuất hành, cầu tài. Quả tú: Xấu với cưới hỏi kết hôn Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.