Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 12 tháng 7 năm 2083 tốt xấu - Luận tử vi ngày 12/7/2083

 

Xem ngày 12 tháng 7 năm 2083 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 12 7 2083, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 12/7/2083, xem ngày 12 tháng 7 năm 2083 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 12 tháng 7 năm 2083. Tử vi ngày 12 7 2083 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 12-7-2083 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 12/7/2083 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 12-7-2083 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Bính Tuất - Ốc thượng Thổ
Ngày cát


Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi, hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

Thiên Hình

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • :


Sao Tâm nguyệt Hồ chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Nguyệt tinh: sao xấu
Không tốt cho bất cứ việc gì đặc biệt là tạo tác.
Ngoại lệ:
Ngày Dần gặp Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Đại Kỵ xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày chôn cất

Sao Tốt: Nguyệt giải: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Phổ hộ: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành Tam Hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kỵ mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng chôn cất


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.