Xem ngày 4 tháng 5 năm 2025 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 4 5 2025, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 4/5/2025, xem ngày 4 tháng 5 năm 2025 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 4 tháng 5 năm 2025. Tử vi ngày 4 5 2025 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 4-5-2025 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 4/5/2025 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 4-5-2025 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
||
|
|
|
|
Chu Tước Loại ngày: Hắc Đạo Chu Tước kỵ khai trương, nhập gia, nhập phòng, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
|
|
||
Sao Phòng nhật Thố chiếu ngày - Ngày tốt Kiết Tú - Nhật tinh - sao tốt |
Tốt khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành đi thuyền, chặt cỏ phá đất, cắt may áo.
Ngoại lệ:
Ngày có sao Phòng tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt. Sao Phòng nhằm ngày Đinh Tị, Kỵ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì tốt với tất cả các việc ngoại trừ chôn cất là rất Kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. |
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không Kỵ việc gì.
Để công việc được nhiều thuận lợi quý bạn nên chọn một ngày tốt để tiến hành tại: Xem ngày tốt xấu
|
|
Sao Tốt: Mãn đức tinh: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Nguyệt giải: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Yếu yên (thiên quý): Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Tam Hợp: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Dân nhật: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) |
Sao Xấu: Thiên Ngục: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão |
||
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo