Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 2 tháng 9 năm 2025 tốt xấu - Luận tử vi ngày 2/9/2025

 

Xem ngày 2 tháng 9 năm 2025 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 2 9 2025, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 2/9/2025, xem ngày 2 tháng 9 năm 2025 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 2 tháng 9 năm 2025. Tử vi ngày 2 9 2025 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 2-9-2025 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 2/9/2025 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 2-9-2025 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Giáp Tuất - Sơn đầu Hỏa
Ngày cát trung bình


Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi, hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Thất hỏa Trư chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Hỏa tinh, sao tốt
Khởi công trăm việc đều tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, an táng, trổ cửa, tháo nước, xuất hành đi thuyền và các việc thủy lợi, chặt cỏ phá đất.

Ngoại lệ:
Ngày Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất mọi sự đều tốt.
Sao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
Tuy nhiên để mọi công việc được nhiều cát khí nhất quý bạn nên chọn một ngày tốt để tiến hành tại:
Xem ngày tốt xấu

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên phú (trực mãn): Vạn sự an nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Kính Tâm: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kiêng cữ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc: Kiêng cữ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Quả tú: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Ly sàng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Quỷ khốc: Kiêng cữ tế tự, an táng chôn cất.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.