Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 28 tháng 9 năm 2025 tốt xấu - Luận tử vi ngày 28/9/2025

 

Xem ngày 28 tháng 9 năm 2025 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 28 9 2025, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 28/9/2025, xem ngày 28 tháng 9 năm 2025 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 28 tháng 9 năm 2025. Tử vi ngày 28 9 2025 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 28-9-2025 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 28/9/2025 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 28-9-2025 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Canh Tý - Bích thượng Thổ
Ngày cát


Ngày Tý nhị hợp Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành Thủy cục.


Ngày Tý xung với Ngọ, phá Dậu, hình Mão, hại Mùi, tuyệt Tỵ.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Cơ thủy Báo chiếu ngày - Ngày xấu
Kiết Tú: Thủy tinh - sao xấu
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh.
Ngoại lệ:
Sao Cơ nhằm ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều Kỵ.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên Quan: Vạn sự an. Dân nhật: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Lại: Vạn sự hung. Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài. Lục Bất thành: Kiêng cữ xây dựng. Hà khôi: Kiêng cữ khởi công xây dựng. Cẩu Giảo: Vạn sự hung. Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.