Xem ngày 15 tháng 6 năm 2025 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 15 6 2025, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 15/6/2025, xem ngày 15 tháng 6 năm 2025 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 15 tháng 6 năm 2025. Tử vi ngày 15 6 2025 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 15-6-2025 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 15/6/2025 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 15-6-2025 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
||
|
|
|
|
Ngọc Đường Loại ngày: Hoàng Đạo Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Mão nhật Kê chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú - Nhật tinh, sao xấu |
Xây dựng, tạo tác.
Ngoại lệ:
Sao Mão gặp ngày Mùi thì mất chí khí. Sao Mão gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão thì mọi việc đều tốt, nhất là cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Sao Mão hợp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. |
Đại kỵ chôn Cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất Chọn ngày cưới Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày khai trương Xem ngày mua giường Xem ngày xuất hành |
|
Sao Tốt: Ngọc đường Hoàng Đạo:Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên thành: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) U Vi tinh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Tục Thế: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương |
Sao Xấu: Địa phá: Kỵ xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Hà khôi: Kỵ khởi công xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Cẩu Giảo: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ Cửu không: Kỵ khai trương, xuất hành, cầu tài. Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo, xây dựng |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu |
||
Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo