Xem ngày 18 tháng 5 năm 2025 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 18 5 2025, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 18/5/2025, xem ngày 18 tháng 5 năm 2025 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 18 tháng 5 năm 2025. Tử vi ngày 18 5 2025 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 18-5-2025 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 18/5/2025 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 18-5-2025 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Kim Đường Loại ngày: Hoàng Đạo Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Mão nhật Kê chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú - Nhật tinh, sao xấu |
Xây dựng, tạo tác.
Ngoại lệ:
Sao Mão gặp ngày Mùi thì mất chí khí. Sao Mão gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão thì mọi việc đều tốt, nhất là cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Sao Mão hợp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. |
Đại kỵ chôn Cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất Chọn ngày cưới Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày khai trương Xem ngày mua giường Xem ngày xuất hành |
|
Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo - Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. Nguyệt n: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Dịch Mã: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là xuất hành Kim đường Hoàng Đạo - Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) |
Sao Xấu: Nguyệt phá: Xấu về xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Thần cách: Kỵ tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ |
||
Khởi hành từ hướng Chính Nam đón Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo