Xem ngày 6 tháng 6 năm 2025 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 6 6 2025, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 6/6/2025, xem ngày 6 tháng 6 năm 2025 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 6 tháng 6 năm 2025. Tử vi ngày 6 6 2025 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 6-6-2025 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 6/6/2025 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 6-6-2025 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
||
|
|
|
|
Tư Mệnh Loại ngày: Hoàng Đạo Tốt mọi việc |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Ngưu kim Ngưu chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú: Kim tinh - sao xấu |
Xuất hành bằng đường thủy, cắt may quần áo.
Ngoại lệ:
Sao Ngưu gặp ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Sao Ngưu gặp ngày Tuất thì mọi sự được yên lành. Sao Ngưu gặp ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Ngày Ngưu trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, Kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, Kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. |
Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, Kỵ nhất là xây cất nhà cửa, dựng trại chăn nuôi, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xây nhà Xem ngày tốt làm chuồng trại Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày khai trương Xem ngày xuất hành Xem ngày cưới hỏi theo tuổi |
|
Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên Quan: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Mãn đức tinh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Quan nhật: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) |
Sao Xấu: Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ Thiên ôn: Kỵ xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi kết hôn Nguyệt Hình: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ Ly sàng: Kỵ cưới hỏi kết hôn |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý |
||
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo