Xem ngày 23 tháng 4 năm 2025 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 23 4 2025, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 23/4/2025, xem ngày 23 tháng 4 năm 2025 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 23 tháng 4 năm 2025. Tử vi ngày 23 4 2025 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 23-4-2025 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 23/4/2025 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 23-4-2025 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Bạch Hổ Loại ngày: Hắc Đạo Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Sâm thủy Viên chiếu ngày - Ngày tốt Bình Tú - Thủy tinh, sao tốt |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương.
Ngoại lệ:
Sao Sâm gặp ngày Tuất thì Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. |
Kỵ cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường, kết giao bạn bè.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi Xem ngày chôn cất Xem ngày lót giường |
|
Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Phúc Sinh: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). |
Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Lục Bất thành: Kiêng cữ xây dựng. Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Quỷ khốc: Kiêng cữ tế tự, an táng chôn cất. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn |
||
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo