Xem ngày 16 tháng 5 năm 2025 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 16 5 2025, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 16/5/2025, xem ngày 16 tháng 5 năm 2025 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 16 tháng 5 năm 2025. Tử vi ngày 16 5 2025 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 16-5-2025 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 16/5/2025 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 16-5-2025 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
||
|
|
|
|
Chu Tước Loại ngày: Hắc Đạo Chu Tước kỵ khai trương, nhập gia, nhập phòng, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Lâu kim Cẩu chiếu ngày - Ngày tốt Kiết Tú - Kim tinh, sao tốt |
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Lâu gặp ngày Dậu thì Đăng Viên: Tạo tác đại lợi. Sao Lâu gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Sao Lâu gặp ngày Sửu tốt vừa vừa. Sao Lâu gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất Kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. |
Kỵ đóng giường, lót giường, Kỵ xuất hành.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày lót giường Xem ngày xuất hành |
|
Sao Tốt: Mãn đức tinh: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Nguyệt giải: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Yếu yên (thiên quý): Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Tam Hợp: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Dân nhật: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) |
Sao Xấu: Thiên Ngục: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão |
||
Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo