Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 8 tháng 6 năm 2025 tốt xấu - Luận tử vi ngày 8/6/2025

 

Xem ngày 8 tháng 6 năm 2025 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 8 6 2025, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 8/6/2025, xem ngày 8 tháng 6 năm 2025 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 8 tháng 6 năm 2025. Tử vi ngày 8 6 2025 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 8-6-2025 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 8/6/2025 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 8-6-2025 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Mậu Thân - Đại dịch Thổ
Ngày cát


Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, tuyệt Mão.

Thanh Long

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát chủ âm kỵ nhất về mai táng, xây sửa mộ phần. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn muốn án táng hay tu sửa mộ phần cho người đã khuất trong thời gian này thì hãy xem tại Xem ngày chôn cất để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Cơ thủy Báo chiếu ngày - Ngày xấu
Kiết Tú: Thủy tinh - sao xấu
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh.
Ngoại lệ:
Sao Cơ nhằm ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều Kỵ.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên phú (trực mãn): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Dịch Mã: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là xuất hành

Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Quả tú: Xấu với cưới hỏi kết hôn Sát chủ: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Tội chỉ: Xấu với tế tự, tố tụng kiện cáo


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.