Xem tử vi hàng ngày

Xem tử vi hàng ngày 12 con giáp để biết tử vi ngày hôm nay của bạn có gì đặc biệt? Tử vi ngày mới cung cấp đầy đủ thông tin về giờ tốt, giờ xấu trong ngày, những việc nên làm và những việc kiêng kỵ trong ngày. Khi xem tử vi 12 con giáp hàng ngày quý bạn nắm bắt được tử vi cá nhân hàng ngày cho tường tuổi. Xem tử vi hàng ngày 12 con giáp là xem tử vi ngày hôm nay, ngay mai cho từng tuổi tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi. Với mỗi tuổi can chi, quý bạn cần chọn năm sinh tương ứng để có kết quả chính xác nhất.

 

Xem tử vi hàng ngày phương đông như thế nào?

 

Bước 1: Chọn năm sinh tương ứng
Bước 2: Chọn ngày, tháng, năm muốn xem
Bước 3: Chọn Nhận kết quả

Lưu ý: Ngày tháng năm được nhập là ngày dương lịch, trong trường hợp quý bạn chỉ nhớ ngày tháng năm sinh âm lịch, vui lòng quy đổi tại: "Đổi lịch âm sang lịch dương"

 

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 30-12-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Mậu Thìn - Đại lâm Mộc
Ngày cát


Ngày Thìn nhị hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục


Ngày Thìn xung với Tuất, phá> Sửu, hình Mùi, hình Thìn, hại Mão, tuyệt Tuất.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Tất nguyệt Ô chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Ngoại lệ:
Sao Tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Kỵ xuất hành bằng đường thủy
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Minh tinh: Vạn sự an. Thánh tâm: Vạn sự an, nhất là cầu phúc, tế tự. Tam Hợp: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Đại Hao (Tử khí, quan phú): Vạn sự hung.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.