Xem tử vi hàng ngày

Xem tử vi hàng ngày 12 con giáp để biết tử vi ngày hôm nay của bạn có gì đặc biệt? Tử vi ngày mới cung cấp đầy đủ thông tin về giờ tốt, giờ xấu trong ngày, những việc nên làm và những việc kiêng kỵ trong ngày. Khi xem tử vi 12 con giáp hàng ngày quý bạn nắm bắt được tử vi cá nhân hàng ngày cho tường tuổi. Xem tử vi hàng ngày 12 con giáp là xem tử vi ngày hôm nay, ngay mai cho từng tuổi tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi. Với mỗi tuổi can chi, quý bạn cần chọn năm sinh tương ứng để có kết quả chính xác nhất.

 

Xem tử vi hàng ngày phương đông như thế nào?

 

Bước 1: Chọn năm sinh tương ứng
Bước 2: Chọn ngày, tháng, năm muốn xem
Bước 3: Chọn Nhận kết quả

Lưu ý: Ngày tháng năm được nhập là ngày dương lịch, trong trường hợp quý bạn chỉ nhớ ngày tháng năm sinh âm lịch, vui lòng quy đổi tại: "Đổi lịch âm sang lịch dương"

 

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 18-5-2025 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Đinh Hợi - Ốc thượng Thổ
Ngày hung


Ngày Hợi nhị hợp Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.


Ngày Hợi xung với Tỵ, phá Dần, hình Hợi, hại Thân, tuyệt Ngọ.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Mão nhật Kê chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Nhật tinh, sao xấu
Xây dựng, tạo tác.
Ngoại lệ:
Sao Mão gặp ngày Mùi thì mất chí khí.
Sao Mão gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão thì mọi việc đều tốt, nhất là cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Sao Mão hợp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Đại kỵ chôn Cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất
Chọn ngày cưới
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày khai trương
Xem ngày mua giường
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo - Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. Nguyệt n: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Dịch Mã: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là xuất hành Kim đường Hoàng Đạo - Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Nguyệt phá: Xấu về xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Thần cách: Kỵ tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ

Khởi hành từ hướng Chính Nam đón Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Xem ngay để chọn Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.