Xem tử vi hàng ngày

Xem tử vi hàng ngày 12 con giáp để biết tử vi ngày hôm nay của bạn có gì đặc biệt? Tử vi ngày mới cung cấp đầy đủ thông tin về giờ tốt, giờ xấu trong ngày, những việc nên làm và những việc kiêng kỵ trong ngày. Khi xem tử vi 12 con giáp hàng ngày quý bạn nắm bắt được tử vi cá nhân hàng ngày cho tường tuổi. Xem tử vi hàng ngày 12 con giáp là xem tử vi ngày hôm nay, ngay mai cho từng tuổi tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi. Với mỗi tuổi can chi, quý bạn cần chọn năm sinh tương ứng để có kết quả chính xác nhất.

 

Xem tử vi hàng ngày phương đông như thế nào?

 

Bước 1: Chọn năm sinh tương ứng
Bước 2: Chọn ngày, tháng, năm muốn xem
Bước 3: Chọn Nhận kết quả

Lưu ý: Ngày tháng năm được nhập là ngày dương lịch, trong trường hợp quý bạn chỉ nhớ ngày tháng năm sinh âm lịch, vui lòng quy đổi tại: "Đổi lịch âm sang lịch dương"

 

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 22-8-2025 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Quý Hợi - Đại hải Thủy
Ngày cát


Ngày Hợi nhị hợp Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.


Ngày Hợi xung với Tỵ, phá Dần, hình Hợi, hại Thân,tuyệt Ngọ.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Cang kim Long chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Kim tinh, sao xấu
Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn.
Ngoại lệ:
Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại.
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt.
Kỵ gả cưới, xây cất, xuất hành, chôn cất, kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc khác được thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng mục đích công việc tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày tốt xuất hành
Xem ngày an táng
Xem ngày động thổ
Xem ngày giờ sinh con

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch. m Đức: Vạn sự an. Mãn đức tinh: Vạn sự an. Tam Hợp: Vạn sự an.

Sao Xấu: Đại Hao (Tử khí, quan phú): Vạn sự hung. Nhân Cách: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, khởi tạo. Trùng Tang: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng, khởi công xây nhà. Lôi công: Kiêng cữ xây dựng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ
Khởi sự theo hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.