Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 15 tháng 1 năm 2091 tốt xấu - Luận tử vi ngày 15/1/2091

 

Xem ngày 15 tháng 1 năm 2091 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 15 1 2091, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 15/1/2091, xem ngày 15 tháng 1 năm 2091 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 15 tháng 1 năm 2091. Tử vi ngày 15 1 2091 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 15-1-2091 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 15/1/2091 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 15-1-2091 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Canh Ngọ - Lộ bàng Thổ
Ngày hung


Ngày Ngọ nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Ngọ xung với Tý, phá Mão, hình Dậu, hình Ngọ, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Tâm nguyệt Hồ chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Nguyệt tinh: sao xấu
Không tốt cho bất cứ việc gì đặc biệt là tạo tác.
Ngoại lệ:
Ngày Dần gặp Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Đại Kỵ xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày chôn cất

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Nguyệt n: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Tục Thế: Vạn sự an, nhất là cưới hỏi kết hôn.

Sao Xấu: Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Hoang vu: Vạn sự hung. Thiên tặc: Kiêng cữ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Hoả tai: Kiêng cữ làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Ngũ hư: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Tý, Bính Tý

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.