Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 18 tháng 11 năm 2083 tốt xấu - Luận tử vi ngày 18/11/2083

 

Xem ngày 18 tháng 11 năm 2083 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 18 11 2083, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 18/11/2083, xem ngày 18 tháng 11 năm 2083 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 18 tháng 11 năm 2083. Tử vi ngày 18 11 2083 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 18-11-2083 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 18/11/2083 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 18-11-2083 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Ất Mùi - Sa trung Kim
Ngày cát trung bình


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Ngoại lệ:
Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày sửa mộ

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch. Phúc Sinh: Vạn sự an. Tam Hợp: Vạn sự an.

Sao Xấu: Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.