Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 21 tháng 10 năm 2087 tốt xấu - Luận tử vi ngày 21/10/2087

 

Xem ngày 21 tháng 10 năm 2087 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 21 10 2087, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 21/10/2087, xem ngày 21 tháng 10 năm 2087 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 21 tháng 10 năm 2087. Tử vi ngày 21 10 2087 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 21-10-2087 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 21/10/2087 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 21-10-2087 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Mậu Tý - Phích lịch Hỏa
Ngày cát trung bình


Ngày Tý nhị hợp Sửu, tam hợp với Thìn và Thân tạo thành Thủy cục.


Ngày Tý xung với Ngọ, phá Dậu, hình Mão, hại Mùi, tuyệt Tỵ.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày xuất hành theo tuổi để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Dực hỏa Xà chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Hỏa tinh, sao xấu
Ngày có sao Dực không tốt cho việc gì
Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà cửa, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày ăn hỏi
Xem ngày khởi công xây dựng nhà
Xem ngày cất nóc
Xem ngày dựng cửa chính

Sao Tốt: Thiên phú (trực mãn): Vạn sự an nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Minh tinh: Vạn sự an. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Phổ hộ: Vạn sự an làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành. Dân nhật: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Thổ ôn (thiên cẩu): Kiêng cữ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. Quả tú: Xấu với cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.