Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 23 tháng 11 năm 2085 tốt xấu - Luận tử vi ngày 23/11/2085

 

Xem ngày 23 tháng 11 năm 2085 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 23 11 2085, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 23/11/2085, xem ngày 23 tháng 11 năm 2085 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 23 tháng 11 năm 2085. Tử vi ngày 23 11 2085 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 23-11-2085 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 23/11/2085 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 23-11-2085 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Tân Hợi - Thoa xuyến Kim
Ngày cát


Ngày Hợi nhị hợp Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.


Ngày Hợi xung với Tỵ, phá Dần, hình> Hợi, hại Thân, tuyệt Ngọ.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Cang kim Long chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Kim tinh, sao xấu
Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn.
Ngoại lệ:
Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại.
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt.
Kỵ gả cưới, xây cất, xuất hành, chôn cất, kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc khác được thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng mục đích công việc tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày tốt xuất hành
Xem ngày an táng
Xem ngày động thổ
Xem ngày giờ sinh con

Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. Tục Thế: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Kim đường Hoàng Đạo: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Thiên ôn: Kiêng cữ xây dựng. Hoả tai: Kiêng cữ làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà. Lục Bất thành: Kiêng cữ xây dựng. Thần cách: Kiêng cữ tế tự. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Lôi công: Kiêng cữ xây dựng. Nguyệt Hình: Vạn sự hung.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Ất Tỵ, Kỷ Tỵ

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.