Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 23 tháng 12 năm 2083 tốt xấu - Luận tử vi ngày 23/12/2083

 

Xem ngày 23 tháng 12 năm 2083 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 23 12 2083, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 23/12/2083, xem ngày 23 tháng 12 năm 2083 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 23 tháng 12 năm 2083. Tử vi ngày 23 12 2083 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 23-12-2083 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 23/12/2083 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 23-12-2083 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Canh Ngọ - Lộ bàng Thổ
Ngày hung


Ngày Ngọ nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Ngọ xung với Tý, phá Mão, hình Dậu, hình Ngọ, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Giác mộc Giao chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Mộc tinh, sao tốt
Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.
Ngoại lệ:
  • Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

  • Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Kỵ hung táng và cải táng, vì vậy, quý bạn nên chọn ngày tốt chôn cất gần nhất tại Xem ngày chôn cất

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Nguyệt n: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Tục Thế: Vạn sự an, nhất là cưới hỏi kết hôn.

Sao Xấu: Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Hoang vu: Vạn sự hung. Thiên tặc: Kiêng cữ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Hoả tai: Kiêng cữ làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Ngũ hư: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Tý, Bính Tý

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.