Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 25 tháng 1 năm 2094 tốt xấu - Luận tử vi ngày 25/1/2094

 

Xem ngày 25 tháng 1 năm 2094 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 25 1 2094, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 25/1/2094, xem ngày 25 tháng 1 năm 2094 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 25 tháng 1 năm 2094. Tử vi ngày 25 1 2094 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 25-1-2094 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 25/1/2094 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 25-1-2094 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Bính Thân - Sơn hạ Hỏa
Ngày cát trung bình


Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, tuyệt Mão.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày con nước kỵ nhất buôn bán và sinh con. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất hay xe cộ nhằm ngày này, hãy chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày mua đất hay Xem ngày mua xeđể chọn được ngày tốt hợp tuổi


Sao Tất nguyệt Ô chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Ngoại lệ:
Sao Tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Kỵ xuất hành bằng đường thủy
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên Quan: Vạn sự an. Ngũ phú: Vạn sự an. Phúc Sinh: Vạn sự an. Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Vạn sự an.

Sao Xấu: Lôi công: Kiêng cữ xây dựng. Thổ cẩm: Kiêng cữ xây dựng, an táng chôn cất.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.