Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 25 tháng 10 năm 2092 tốt xấu - Luận tử vi ngày 25/10/2092

 

Xem ngày 25 tháng 10 năm 2092 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 25 10 2092, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 25/10/2092, xem ngày 25 tháng 10 năm 2092 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 25 tháng 10 năm 2092. Tử vi ngày 25 10 2092 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 25-10-2092 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 25/10/2092 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 25-10-2092 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Kỷ Mùi - Thiên thượng Hỏa
Ngày cát


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Chu Tước

Loại ngày: Hắc Đạo

Chu Tước kỵ khai trương, nhập gia, nhập phòng, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày xuất hành theo tuổi để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Nữ thổ Bức chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
Tốt kết màn, cắt may quần áo.
Ngoại lệ:
Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng, không tốt việc gì.
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, cưới hỏi, đầu đơn kiện cáo.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày an táng
Xem ngày cưới theo tuổi

Sao Tốt: U Vi tinh: Vạn sự an. Đại Hồng Sa: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kiêng cữ mọi việc. Địa phá: Kiêng cữ xây dựng. Hoang vu: Vạn sự hung. Băng tiêu ngoạ hãm: Vạn sự hung. Hà khôi: Kiêng cữ khởi công xây dựng. Cẩu Giảo: Vạn sự hung. Chu tước hắc đạo: Kiêng cữ nhập trạch, khai trương. Nguyệt Hình: Vạn sự hung. Ngũ hư: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Tứ thời cô quả: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.