Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 26 tháng 6 năm 2092 tốt xấu - Luận tử vi ngày 26/6/2092

 

Xem ngày 26 tháng 6 năm 2092 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 26 6 2092, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 26/6/2092, xem ngày 26 tháng 6 năm 2092 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 26 tháng 6 năm 2092. Tử vi ngày 26 6 2092 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 26-6-2092 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 26/6/2092 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 26-6-2092 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Mậu Ngọ - Thiên thượng Hỏa
Ngày cát


Ngày Ngọ nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Ngọ xung với Tý, phá Mão, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Giác mộc Giao chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Mộc tinh, sao tốt
Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.
Ngoại lệ:
  • Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

  • Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Kỵ hung táng và cải táng, vì vậy, quý bạn nên chọn ngày tốt chôn cất gần nhất tại Xem ngày chôn cất

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên Quan: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Mãn đức tinh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Quan nhật: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ Thiên ôn: Kỵ xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi kết hôn Nguyệt Hình: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ Ly sàng: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.