Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 29 tháng 4 năm 2088 tốt xấu - Luận tử vi ngày 29/4/2088

 

Xem ngày 29 tháng 4 năm 2088 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 29 4 2088, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 29/4/2088, xem ngày 29 tháng 4 năm 2088 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 29 tháng 4 năm 2088. Tử vi ngày 29 4 2088 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 29-4-2088 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 29/4/2088 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 29-4-2088 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Kỷ Hợi - Bình địa Mộc
Ngày cát trung bình


Ngày Hợi nhị hợp Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.


Ngày Hợi xung với Tỵ, phá Dần, hình Hợi, hại Thân, tuyệt Ngọ.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Ngoại lệ:
Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày sửa mộ

Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo - Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. Nguyệt n: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Dịch Mã: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là xuất hành Kim đường Hoàng Đạo - Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Nguyệt phá: Xấu về xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Thần cách: Kỵ tế tự Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.