Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 29 tháng 9 năm 2085 tốt xấu - Luận tử vi ngày 29/9/2085

 

Xem ngày 29 tháng 9 năm 2085 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 29 9 2085, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 29/9/2085, xem ngày 29 tháng 9 năm 2085 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 29 tháng 9 năm 2085. Tử vi ngày 29 9 2085 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 29-9-2085 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 29/9/2085 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 29-9-2085 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Bính Thìn - Sa trung Thổ
Ngày cát


Ngày Thìn nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục.


Ngày Thìn xung với Tuất, phá Sửu, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão,tuyệt Tuất.

Thiên Hình

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát Chủ Dương kỵ nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, buôn bán kinh doanh, nhận việc và mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định tính hành các việc trên vui lòng xem Xem ngày tốt xấu để chọn được ngày tốt phù hợp.

  • :


Sao Đê thổ Lạc chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
Sao Đê Đại Hung, ngày có sao đê chủ sự không có việc gì tốt.
Ngoại lệ:
Sao Đê tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt.
Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa, an táng, cưới hỏi, xuất hành Kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho nó.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày xuất hành
Xem ngày sinh con

Sao Tốt: Thiên Hình Hắc Đạo : Kiêng cữ mọi việc. Nguyệt Hư: Kiêng cữ việc cưới hỏi kết hôn, khai trương mở cửa hàng.

Sao Xấu: Kính Tâm: Vạn sự an. Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu. Lục Hợp: Vạn sự an. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.