Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 30 tháng 7 năm 2088 tốt xấu - Luận tử vi ngày 30/7/2088

 

Xem ngày 30 tháng 7 năm 2088 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 30 7 2088, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 30/7/2088, xem ngày 30 tháng 7 năm 2088 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 30 tháng 7 năm 2088. Tử vi ngày 30 7 2088 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 30-7-2088 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 30/7/2088 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 30-7-2088 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Tân Mùi - Lộ bàng Thổ
Ngày cát


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Huyền Vũ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Cang kim Long chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Kim tinh, sao xấu
Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn.
Ngoại lệ:
Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại.
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt.
Kỵ gả cưới, xây cất, xuất hành, chôn cất, kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc khác được thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng mục đích công việc tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày tốt xuất hành
Xem ngày an táng
Xem ngày động thổ
Xem ngày giờ sinh con

Sao Tốt: Bất Tương: Tốt cho việc cưới hỏi kết hôn. Thánh tâm: Vạn sự an nhất là cầu phúc, tế tự.

Sao Xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Thần cách: Kiêng cữ tế tự. Phủ đầu dát: Kiêng cữ khởi tạo. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Không phòng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.