Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 30 tháng 9 năm 2083 tốt xấu - Luận tử vi ngày 30/9/2083

 

Xem ngày 30 tháng 9 năm 2083 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 30 9 2083, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 30/9/2083, xem ngày 30 tháng 9 năm 2083 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 30 tháng 9 năm 2083. Tử vi ngày 30 9 2083 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 30-9-2083 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 30/9/2083 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 30-9-2083 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Bính Ngọ - Thiên hà Thủy
Ngày cát


Ngày Ngọ nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Ngọ xung với Tý, phá Mão, <hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Kim Quỹ

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt về làm ăn, buôn bán thì đặng nhiều may mắn

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Giác mộc Giao chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Mộc tinh, sao tốt
Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.
Ngoại lệ:
  • Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

  • Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Kỵ hung táng và cải táng, vì vậy, quý bạn nên chọn ngày tốt chôn cất gần nhất tại Xem ngày chôn cất

Sao Tốt: Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Phúc Sinh: Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an. Đại Hồng Sa: Vạn sự an. Hoàng n: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Cương: Vạn sự hung. Địa phá: Kiêng cữ xây dựng. Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Băng tiêu ngoạ hãm: Vạn sự hung. Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.