Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 31 tháng 3 năm 2092 tốt xấu - Luận tử vi ngày 31/3/2092

 

Xem ngày 31 tháng 3 năm 2092 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 31 3 2092, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 31/3/2092, xem ngày 31 tháng 3 năm 2092 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 31 tháng 3 năm 2092. Tử vi ngày 31 3 2092 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 31-3-2092 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 31/3/2092 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 31-3-2092 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Tân Mão - Tùng bách Mộc
Ngày cát trung bình


Ngày Mão nhị hợp Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục


Ngày Mão xung với Dậu, phá Ngọ, hình Tý, hại Thìn, tuyệt Thân.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

  • :


Sao Trương nguyệt Lộc chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Ngoại lệ:
Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt.
Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Phúc Sinh: Vạn sự an. Quan nhật: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Thần cách: Kiêng cữ tế tự. Trùng phục: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng cữ động thổ.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.