Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 31 tháng 5 năm 2086 tốt xấu - Luận tử vi ngày 31/5/2086

 

Xem ngày 31 tháng 5 năm 2086 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 31 5 2086, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 31/5/2086, xem ngày 31 tháng 5 năm 2086 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 31 tháng 5 năm 2086. Tử vi ngày 31 5 2086 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 31-5-2086 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 31/5/2086 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 31-5-2086 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Canh Thân - Thạch lựu Mộc
Ngày cát


Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, tuyệt> Mão.

Thiên Hình

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Quỷ kim Dương chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Kim tinh, sao xấu
Tốt cho các công việc như an táng, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Quỷ gặp ngày Tý thì Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Sao Quỷ gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm.
Sao Quỷ nhằm ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, Kỵ nhất đi thuyền.
Khởi tạo việc chi cũng hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới theo tuổi
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày động thổ

Sao Tốt: Ngũ phú: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Tục Thế: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Lục Hợp: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kỵ mọi việc Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà Hà khôi: Kỵ khởi công xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Cẩu Giảo: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Lôi công: Xấu với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Nguyệt Hình: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.