Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 31 tháng 5 năm 2088 tốt xấu - Luận tử vi ngày 31/5/2088

 

Xem ngày 31 tháng 5 năm 2088 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 31 5 2088, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 31/5/2088, xem ngày 31 tháng 5 năm 2088 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 31 tháng 5 năm 2088. Tử vi ngày 31 5 2088 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 31-5-2088 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 31/5/2088 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 31-5-2088 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Tân Mùi - Lộ bàng Thổ
Ngày cát


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày con nước kỵ nhất buôn bán và sinh con. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất hay xe cộ nhằm ngày này, hãy chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày mua đất hay Xem ngày mua xeđể chọn được ngày tốt hợp tuổi


Sao Trương nguyệt Lộc chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Ngoại lệ:
Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt.
Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Thiên phú (trực mãn): Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Ích Hậu: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn

Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi kết hôn Cửu không: Kỵ khai trương, xuất hành, cầu tài. Quả tú: Xấu với cưới hỏi kết hôn Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.