Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 17 tháng 11 năm 2085 tốt xấu - Luận tử vi ngày 17/11/2085

 

Xem ngày 17 tháng 11 năm 2085 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 17 11 2085, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 17/11/2085, xem ngày 17 tháng 11 năm 2085 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 17 tháng 11 năm 2085. Tử vi ngày 17 11 2085 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 17-11-2085 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 17/11/2085 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 17-11-2085 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Ất Tỵ - Phúc đăng Hỏa
Ngày cát


Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

Câu Trận

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • :


Sao Liễu thổ Chương chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Thổ tinh, sao xấu
Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc đều tốt. Sao Liễu gặp ngày Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Sao Liễu gặp ngày Dần, Tuất rất Kỵ xây cất và chôn cất.
Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. U Vi tinh: Vạn sự an. Yếu yên (thiên quý): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn.

Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng cữ động thổ. Phủ đầu dát: Kiêng cữ khởi tạo.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.