Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 24 tháng 6 năm 2083 tốt xấu - Luận tử vi ngày 24/6/2083

 

Xem ngày 24 tháng 6 năm 2083 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 24 6 2083, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 24/6/2083, xem ngày 24 tháng 6 năm 2083 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 24 tháng 6 năm 2083. Tử vi ngày 24 6 2083 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 24-6-2083 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 24/6/2083 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 24-6-2083 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Mậu Thìn - Đại lâm Mộc
Ngày cát


Ngày Thìn nhị hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục


Ngày Thìn xung với Tuất, phá> Sửu, hình Mùi, hình Thìn, hại Mão, tuyệt Tuất.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát Chủ Dương kỵ nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, buôn bán kinh doanh, nhận việc và mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định tính hành các việc trên vui lòng xem Xem ngày tốt xấu để chọn được ngày tốt phù hợp.


Sao Khuê mộc Lang chiếu ngày - Ngày xấu
Bình Tú - Mộc tinh, sao xấu
Khởi tạo dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên
Sao Khuê gặp ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Sao Khuê nhằm ngày Thân là Đăng Viên: Tiến thân danh lợi.
Kỵ chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày khai trương
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Minh tinh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu) Yếu yên (thiên quý): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Đại Hồng Sa: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.