Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 3 tháng 7 năm 2083 tốt xấu - Luận tử vi ngày 3/7/2083

 

Xem ngày 3 tháng 7 năm 2083 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 3 7 2083, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 3/7/2083, xem ngày 3 tháng 7 năm 2083 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 3 tháng 7 năm 2083. Tử vi ngày 3 7 2083 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 3-7-2083 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 3/7/2083 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 3-7-2083 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Đinh Sửu - Giản hạ Thủy
Ngày cát


Ngày Sửu nhị hợp Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Sửu xung với Mùi, phá Thìn, hình Tuất, hại Ngọ, tuyệt Mùi.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Liễu thổ Chương chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Thổ tinh, sao xấu
Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc đều tốt. Sao Liễu gặp ngày Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Sao Liễu gặp ngày Dần, Tuất rất Kỵ xây cất và chôn cất.
Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo - Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. Thánh tâm: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cầu phúc, tế tự Cát Khánh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) m Đức: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp mái, đổ trần nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu đối với việc cưới hỏi kết hôn, khai trương mở cửa hàng Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi kết hôn, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ an táng chôn cất


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.