Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 27 tháng 4 năm 2088 tốt xấu - Luận tử vi ngày 27/4/2088

 

Xem ngày 27 tháng 4 năm 2088 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 27 4 2088, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 27/4/2088, xem ngày 27 tháng 4 năm 2088 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 27 tháng 4 năm 2088. Tử vi ngày 27 4 2088 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 27-4-2088 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 27/4/2088 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 27-4-2088 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Đinh Dậu - Sơn hạ Hỏa
Ngày cát trung bình


Ngày Dậu nhị hợp Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.


Ngày Dậu xung với Mão, phá Tý, hình Dậu, hại Tuất, tuyệt Dần.

Chu Tước

Loại ngày: Hắc Đạo

Chu Tước kỵ khai trương, nhập gia, nhập phòng, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày xuất hành theo tuổi để chọn được ngày tốt hợp tuổi.

  • :

Sao Tốt: Mãn đức tinh: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Nguyệt giải: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Yếu yên (thiên quý): Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Tam Hợp: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Dân nhật: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Thiên Ngục: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương


Đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Mão, Quý Mão

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.