Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 10 tháng 7 năm 2021 tốt xấu - Luận tử vi ngày 10/7/2021

 

Xem ngày 10 tháng 7 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 10 7 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 10/7/2021, xem ngày 10 tháng 7 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 10 tháng 7 năm 2021. Tử vi ngày 10 7 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 10-7-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 10/7/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 10-7-2021 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Kỷ Mùi - Thiên thượng Hỏa
Ngày cát


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Huyền Vũ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Nữ thổ Bức chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
Tốt kết màn, cắt may quần áo.
Ngoại lệ:
Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng, không tốt việc gì.
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, cưới hỏi, đầu đơn kiện cáo.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày an táng
Xem ngày cưới theo tuổi

Sao Tốt: Bất Tương: Tốt cho việc cưới hỏi kết hôn. Thánh tâm: Vạn sự an nhất là cầu phúc, tế tự.

Sao Xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Thần cách: Kiêng cữ tế tự. Phủ đầu dát: Kiêng cữ khởi tạo. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Không phòng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.