Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 11 tháng 6 năm 2026 tốt xấu - Luận tử vi ngày 11/6/2026

 

Xem ngày 11 tháng 6 năm 2026 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 11 6 2026, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 11/6/2026, xem ngày 11 tháng 6 năm 2026 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 11 tháng 6 năm 2026. Tử vi ngày 11 6 2026 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 11-6-2026 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 11/6/2026 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 11-6-2026 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Bính Thìn - Sa trung Thổ
Ngày cát


Ngày Thìn nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục.


Ngày Thìn xung với Tuất, phá Sửu, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão,tuyệt Tuất.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Khuê mộc Lang chiếu ngày - Ngày xấu
Bình Tú - Mộc tinh, sao xấu
Khởi tạo dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên
Sao Khuê gặp ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Sao Khuê nhằm ngày Thân là Đăng Viên: Tiến thân danh lợi.
Kỵ chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày khai trương
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên Quan: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Phúc Sinh: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Cát Khánh: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Đại Hồng Sa: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Nguyệt Hư: Xấu đối với việc cưới hỏi kết hôn, khai trương mở cửa hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi kết hôn, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.