Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 23 tháng 8 năm 2026 tốt xấu - Luận tử vi ngày 23/8/2026

 

Xem ngày 23 tháng 8 năm 2026 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 23 8 2026, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 23/8/2026, xem ngày 23 tháng 8 năm 2026 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 23 tháng 8 năm 2026. Tử vi ngày 23 8 2026 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 23-8-2026 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 23/8/2026 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 23-8-2026 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Kỷ Tỵ - Đại lâm Mộc
Ngày cát


Ngày Tỵ nhị hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục


Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Phòng nhật Thố chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nhật tinh - sao tốt
Tốt khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành đi thuyền, chặt cỏ phá đất, cắt may áo.
Ngoại lệ:
Ngày có sao Phòng tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt.
Sao Phòng nhằm ngày Đinh Tị, Kỵ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì tốt với tất cả các việc ngoại trừ chôn cất là rất Kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không Kỵ việc gì.
Để công việc được nhiều thuận lợi quý bạn nên chọn một ngày tốt để tiến hành tại: Xem ngày tốt xấu

Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an. Phúc Sinh: Vạn sự an. Tam Hợp: Vạn sự an. Dân nhật: Vạn sự an. Hoàng n: Vạn sự an.

Sao Xấu: Đại Hao (Tử khí, quan phú): Vạn sự hung.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.