Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 20 tháng 5 năm 2026 tốt xấu - Luận tử vi ngày 20/5/2026

 

Xem ngày 20 tháng 5 năm 2026 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 20 5 2026, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 20/5/2026, xem ngày 20 tháng 5 năm 2026 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 20 tháng 5 năm 2026. Tử vi ngày 20 5 2026 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 20-5-2026 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 20/5/2026 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 20-5-2026 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Giáp Ngọ - Sa trung Kim
Ngày cát


Ngày Ngọ nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Ngọ xung với Tý, phá Mão, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Thanh Long

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Sâm thủy Viên chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Thủy tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương.
Ngoại lệ:
Sao Sâm gặp ngày Tuất thì Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
Kỵ cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường, kết giao bạn bè.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày chôn cất
Xem ngày lót giường

Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Thánh tâm: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cầu phúc, tế tự U Vi tinh: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ Ly sàng: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.